Thứ Bảy, 17 tháng 1, 2015

Tên tiếng Nhật của các loài hoa.


Yêu Nhật Bản xin chia sẻ với các bạn tên tiếng Nhật của một số loài hoa rất thú vị.
Tên tiếng Nhật của các loài hoa.
Hoa tuyết (tháng 1) : スノーフレーク (Sunoufureiku) (snowflake)
Hoa diên vĩ (tháng 2): 菖蒲 (Ayame)
Hoa thủy tiên (tháng 3): 水仙 (Suisen)
Hoa đậu leo (tháng 4): 蝶豆擬 (choumamemodoki)
Hoa lan chuông (tháng 5): 鈴蘭 (スズラン) (suzuran)
Hoa hồng (tháng 6): 薔薇 (Bara)
Hoa phi yến (tháng 7): 飛燕草(hiensou) hay ラークスパー (rakusubaa)
Bồ công anh (tháng 8): 蒲公英 (Tanpopo)
Hoa bìm bìm (tháng 9): 朝顔 (asagao)
Hoa cúc vàng (tháng 11): シマカンギク (shimakangiku)
Hoa thủy tiên trắng (tháng 12): 白い水仙 (shiroisuisen)
Hoa anh đào : 桜 (sakura)
Hoa thạch thảo: 紫苑(shion)
Hoa tử đinh hương:ムラサキハシドイ (murasaki hashidoi)
Hoa kim ngân: スイカズラ (suikazura)
Hoa bất tử:ムギワラギク (mugiwaragiku)
Hoa anh thảo: シクラメン (shikuramen)
Hoa Anh túc: 芥子の花 (kesinohana)
Hoa bách hợp: 百合 (yuri)
Hoa bồ công anh: 蒲公英 (tanpopo)
Hoa bướm: 菫 (sumire)
Hoa cẩm chướng: 撫子 (nadeshiko)
Hoa cẩm tú cầu: 紫陽花 (ajisai)
Hoa cúc: 菊 (kiku)
Hoa dâm bụt: 葵 (aoi)
Hoa đào: 桃 (momo)
Hoa diên vỹ: 菖蒲 (ayame)
Hoa đỗ uyên: 石楠花 (shakunage)
Hoa hồng: 薔薇 (bara)
Hoa hướng dương: 向日葵 (himawari)
Hoa lan: 欄 (ran)
Hoa lan chuông: 鈴蘭 (suzuran)
Hoa lay ơn: グラジオラス (gurajorasu)
Hoa loa kèn nhện đỏ: 彼岸花 (higanbana)
Hoa mai: 梅 (ume)
Hoa mẫu đơn: 花王 (kaou)
Hoa mộc lan: 木蓮 (mokuren)
Hoa nhài:  ジャスミン (jasumin)
Hoa quỳnh: 月下美人 (Gekkanbijin)
Hoa sen: 蓮 (hasu)
Hoa thu hải đường: 秋海棠 (Shuukaidou)
Hoa thược dược: 天竺牡丹 (tenjikubotan)
Hoa Thuỷ tiên: 水仙 (suisen)
Hoa tiểu túc cầu: 小手毬 (kodemari)
Hoa trà: 椿 (tsubaki)
Hoa tử đằng: 藤 (fuji)
Hoa tulip: チューリップ (chuurippu)
Hoa tường vi: 野茨 (ノイバラ) (Noibara)
Hoa xương rồng: 仙人掌 (saboten)
__
Yêu Nhật Bản - Học Tiếng Nhật

0 nhận xét:

Đăng nhận xét